+) Bình phương của một tổng: (left( A + B ight)^2 = A^2 + 2AB + B^2)
Lời giải chi tiết:
(x^2 + 2x + 1 )
(= x^2 + 2.x.1 + 1^2 = left( x + 1 ight)^2)
Bạn đang xem: Bài 16 sgk toán 8 tập 1
LG b
(9x^2 + y^2 + 6xy);
Phương pháp giải:
Áp dụng:
+) Bình phương của một tổng: (left( A + B ight)^2 = A^2 + 2AB + B^2)
Lời giải đưa ra tiết:
(9x^2 + y^2 + 6xy )
(= 9x^2 + 6xy + y^2 )(= left( 3x ight)^2 + 2.3x.y + y^2 = left( 3x + y ight)^2)
LG c
(25a^2 + 4b^2-20ab);
Phương pháp giải:
Áp dụng:
+) Bình phương của một hiệu: (left( A - B ight)^2 = A^2 - 2AB + B^2)
Lời giải chi tiết:
(25a^2 + 4b^2-20ab )
(= 25a^2-20ab + 4b^2 )
(= left( 5a ight)^2-2.5a.2b m + left( 2b ight)^2)
(= left( 5a-2b ight)^2)
Hoặc
(25a^2 + 4b^2-20ab )
(= 4b^2-20ab + 25a^2)
(= left( 2b ight)^2-2.2b.5a + left( 5a ight)^2)
(= left( 2b-5a ight)^2)
LG d
(x^2-x+dfrac14).
Phương pháp giải:
Áp dụng:
+) Bình phương của một hiệu: (left( A - B ight)^2 = A^2 - 2AB + B^2)
Lời giải bỏ ra tiết:
(x^2 - x + dfrac14 )
(= x^2 - 2.x.dfrac12 + left( dfrac12 ight)^2 )
( = left( x - dfrac12 ight)^2)
Hoặc
(x^2 - x + dfrac14 = dfrac14 - x + x^2 )
( = left( dfrac12 ight)^2 - 2.dfrac12.x + x^2 )(= left( dfrac12 - x ight)^2)
edingsport.net


Bài tiếp theo sau

![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |


vấn đề em gặp gỡ phải là gì ?
Sai chính tả Giải khó khăn hiểu Giải sai Lỗi khác Hãy viết cụ thể giúp edingsport.net
Xem thêm: Luyện Tập: Giải Bài 19 Sgk Toán 7 Tập 2 2 Sgk Toán 7 Tập 2, Bài 19 Trang 22 Sgk Toán 7 Tập 2
Cảm ơn chúng ta đã thực hiện edingsport.net. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Liên hệ | chính sách
Đăng ký để nhận giải mã hay với tài liệu miễn phíCho phép edingsport.net giữ hộ các thông báo đến bạn để cảm nhận các giải mã hay tương tự như tài liệu miễn phí.